All Videos

  1. Toán Cao Cấp - Bách Khoa: Hàm Gamma - Tích phân đổi biến: ∫_0^(π/4) ∛(sin^11⁡ (2x) cos^7⁡(2x) ) dx

    Toán Cao Cấp - Bách Khoa: Hàm Gamma - Tích phân đổi biến: ∫_0^(π/4) ∛(sin^11⁡ (2x) cos^7⁡(2x) ) dx

    34
  2. Toán Cao Cấp: Định m để hệ vector sau độc lập tuyến tínhS={u_1=(1,6,9),u_2=(1,-4m,-1),u_3=(1,2,5)}

    Toán Cao Cấp: Định m để hệ vector sau độc lập tuyến tínhS={u_1=(1,6,9),u_2=(1,-4m,-1),u_3=(1,2,5)}

    15
  3. Toán Cao Cấp: Tìm điểm có độ cong nhỏ nhất của đường x^2+4y^2=4x

    Toán Cao Cấp: Tìm điểm có độ cong nhỏ nhất của đường x^2+4y^2=4x

    15
  4. Toán Cao Cấp Giải tích - Tích phân suy rộng - Improper Integrals - I=∫_1^(+∞) 1/(x^2+1)^2 dx

    Toán Cao Cấp Giải tích - Tích phân suy rộng - Improper Integrals - I=∫_1^(+∞) 1/(x^2+1)^2 dx

    28
  5. Toán Cao Cấp: Cho hàm số z=xln(2x+3y^2 ).Tính dz(-1;1) Vi phân toàn phần

    Toán Cao Cấp: Cho hàm số z=xln(2x+3y^2 ).Tính dz(-1;1) Vi phân toàn phần

    6
  6. Toán Cao Cấp: Tính tích phân suy rộng: ∫_e^(+∞) 1/ x(1+ln^2 ⁡x ) dx - Tích phân đổi biến

    Toán Cao Cấp: Tính tích phân suy rộng: ∫_e^(+∞) 1/ x(1+ln^2 ⁡x ) dx - Tích phân đổi biến

    10
  7. Laplace Transformation - System of Differential Equations: dx/dt+x-2y=0, dy/dt+x+4y=0, x(0)=1,y(0)=1

    Laplace Transformation - System of Differential Equations: dx/dt+x-2y=0, dy/dt+x+4y=0, x(0)=1,y(0)=1

    28
  8. Toán Cao Cấp: Tính ∭_V (x+y+2)/(x+1)(y+1)z dxdydz với V xác định bởi0≤x≤1,1≤y≤2,1≤z≤e

    Toán Cao Cấp: Tính ∭_V (x+y+2)/(x+1)(y+1)z dxdydz với V xác định bởi0≤x≤1,1≤y≤2,1≤z≤e

    14
  9. Toán Cao Cấp: Tích phân suy rộng: Improper Integrals ∫ (√2)^(+∞) dx/(x√(x^2-1))

    Toán Cao Cấp: Tích phân suy rộng: Improper Integrals ∫ (√2)^(+∞) dx/(x√(x^2-1))

    24
  10. Toán Cao Cấp: Tích phân 2 lớp - Đổi cận tích phân dxdy thành dydx: I=∫(-2)^1 dx∫x^(2-x^2) f(x,y) dy

    Toán Cao Cấp: Tích phân 2 lớp - Đổi cận tích phân dxdy thành dydx: I=∫(-2)^1 dx∫x^(2-x^2) f(x,y) dy

    38
  11. Laplace Transformation-f(t)=3t^3-5t^2+6, f(t)=6e^5t-5t, f(t)=cos⁡(3t)+3e^2t, f(t)=3cos⁡(2t)-sin⁡(4t)

    Laplace Transformation-f(t)=3t^3-5t^2+6, f(t)=6e^5t-5t, f(t)=cos⁡(3t)+3e^2t, f(t)=3cos⁡(2t)-sin⁡(4t)

    23
  12. Phương pháp Cramer: Cho hệ phương trình tuyến tính { (x+20y=a, 3x+40y=b) trong đó tham số a,b ∈R

    Phương pháp Cramer: Cho hệ phương trình tuyến tính { (x+20y=a, 3x+40y=b) trong đó tham số a,b ∈R

    43
  13. Toán Cao Cấp: Bách Khoa: I=∫C 2y dx+x dy, với C:x=t^3,y=(t+1)^2 đi từ điểm A(1;4) đến điểm B(0;1)

    Toán Cao Cấp: Bách Khoa: I=∫C 2y dx+x dy, với C:x=t^3,y=(t+1)^2 đi từ điểm A(1;4) đến điểm B(0;1)

    15
  14. Toán Cao Cấp: Cho hàm số ẩn y=y(x) được xác định bởi phương trình x^3+y^5+6xy-8=0.Tính y'(1)

    Toán Cao Cấp: Cho hàm số ẩn y=y(x) được xác định bởi phương trình x^3+y^5+6xy-8=0.Tính y'(1)

    17
  15. Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm giá trị của a để hàm số:f(x)={ ((1-e^(2x^3-16))/(x^3-8) khi x≫2 , a+x+3

    Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm giá trị của a để hàm số:f(x)={ ((1-e^(2x^3-16))/(x^3-8) khi x≫2 , a+x+3

    35
  16. Toán Cao Cấp: Một tiếp tuyến của đường cong { (x=cos^3⁡t@y=sin^3⁡t ) 0<t<π/2,cắt hai trục tọa

    Toán Cao Cấp: Một tiếp tuyến của đường cong { (x=cos^3⁡t@y=sin^3⁡t ) 0<t<π/2,cắt hai trục tọa

    5
  17. Toán Cao Cấp: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số z=x^2+2xy-y^2

    Toán Cao Cấp: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số z=x^2+2xy-y^2

    12
  18. Toán Cao Cấp+ Toán 12: Độ dài đường cong C+ Thể tích khối tròn xoay C:y=lnx,1≤x≤3

    Toán Cao Cấp+ Toán 12: Độ dài đường cong C+ Thể tích khối tròn xoay C:y=lnx,1≤x≤3

    2
    0
    16
  19. Toán Cao Cấp: Xét miền hội tụ của dãy số: Tỷ số (Ratio Test) - Căn thức (Root Test) (Cơ bản)

    Toán Cao Cấp: Xét miền hội tụ của dãy số: Tỷ số (Ratio Test) - Căn thức (Root Test) (Cơ bản)

    8