1. Toán Cao Cấp: Tích phân suy rộng: ∫_e^(+∞) 12/x(1+ln^2⁡x ) dx

    Toán Cao Cấp: Tích phân suy rộng: ∫_e^(+∞) 12/x(1+ln^2⁡x ) dx

    32
  2. Diện tích của một miền phẳng đóng và bị chặn D được tính theo công thức S_D=∬_D dxdy

    Diện tích của một miền phẳng đóng và bị chặn D được tính theo công thức S_D=∬_D dxdy

    34
  3. Toán Cao Cấp: Đạo hàm riêng z=(x^3+y^3)/(x^2+y^2 ), z=y^2 sin⁡(x/y), z=x^(y^3 )

    Toán Cao Cấp: Đạo hàm riêng z=(x^3+y^3)/(x^2+y^2 ), z=y^2 sin⁡(x/y), z=x^(y^3 )

    62
  4. Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm điểm cực trị địa phương và yên ngựa của f(x,y)=x^3+ 3xy^2- 15x - 12y

    Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm điểm cực trị địa phương và yên ngựa của f(x,y)=x^3+ 3xy^2- 15x - 12y

    37
  5. Toán Cao Cấp: Giới hạn hàm số L'Hospital (Lô-pi-tan): lim (x→0)⁡ (e^2x-1)/ln⁡(1-4x)

    Toán Cao Cấp: Giới hạn hàm số L'Hospital (Lô-pi-tan): lim (x→0)⁡ (e^2x-1)/ln⁡(1-4x)

    30
  6. Toán Cao Cấp: Gọi S1 và S2 là diện tích các hình phẳng (như hai hình vẽ bên dưới). Lim S1/S2

    Toán Cao Cấp: Gọi S1 và S2 là diện tích các hình phẳng (như hai hình vẽ bên dưới). Lim S1/S2

    26
  7. Tích phân hai lớp (Tích phân kép) - Đổi cận và đổi biến - Cơ bản: ∫_1^3 dy ∫0^2y f(x,y) dx

    Tích phân hai lớp (Tích phân kép) - Đổi cận và đổi biến - Cơ bản: ∫_1^3 dy ∫0^2y f(x,y) dx

    36
  8. Toán Cao Cấp: lim (x→0)⁡ (sin2x+2 arctan⁡(3x)+3x^2)/(ln⁡(1+3x+sin^2⁡x )+xe^x ) (L'Hospital)

    Toán Cao Cấp: lim (x→0)⁡ (sin2x+2 arctan⁡(3x)+3x^2)/(ln⁡(1+3x+sin^2⁡x )+xe^x ) (L'Hospital)

    22
  9. Giải tích: Không dùng L'Hospital hay ∞/∞ : lim(x→0) ⁡(cot^2⁡x-1/x^2 ) (Bí mật sau tấm màn)

    Giải tích: Không dùng L'Hospital hay ∞/∞ : lim(x→0) ⁡(cot^2⁡x-1/x^2 ) (Bí mật sau tấm màn)

    26
  10. Phương pháp Cramer: Cho hệ phương trình tuyến tính { (x+20y=a, 3x+40y=b) trong đó tham số a,b ∈R

    Phương pháp Cramer: Cho hệ phương trình tuyến tính { (x+20y=a, 3x+40y=b) trong đó tham số a,b ∈R

    43
  11. Toán Cao Cấp: Tìm Lim dùng L'Hospital (Lô-pi-tan) và Log lim (x→0)⁡ (e^(4x^2 ) )^(1/ln⁡(1+2x^2 ) )

    Toán Cao Cấp: Tìm Lim dùng L'Hospital (Lô-pi-tan) và Log lim (x→0)⁡ (e^(4x^2 ) )^(1/ln⁡(1+2x^2 ) )

    62
  12. Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm giá trị của a để hàm số:f(x)={ ((1-e^(2x^3-16))/(x^3-8) khi x≫2 , a+x+3

    Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm giá trị của a để hàm số:f(x)={ ((1-e^(2x^3-16))/(x^3-8) khi x≫2 , a+x+3

    35
  13. Toán Cao Cấp: Chứng minh công thức √(x+1) ≈1+x/2 Khai triển Maclaurin

    Toán Cao Cấp: Chứng minh công thức √(x+1) ≈1+x/2 Khai triển Maclaurin

    35
  14. Toán 12: Vi phân Bernoulli và tuyến tính bậc 1: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R

    Toán 12: Vi phân Bernoulli và tuyến tính bậc 1: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R

    76
  15. Toán Cao Cấp: Giới hạn: lim (x→+∞)⁡ ((x^2+2)/(x^2+5))^2x - Cách giải chi tiết

    Toán Cao Cấp: Giới hạn: lim (x→+∞)⁡ ((x^2+2)/(x^2+5))^2x - Cách giải chi tiết

    34
  16. Toán Cao Cấp Đại Học - Lô-pi-tan và hàm Log Mũ nâng cao: lim(x→0)⁡ a (sinax/ax)^(3sinax/(ax-sinax))

    Toán Cao Cấp Đại Học - Lô-pi-tan và hàm Log Mũ nâng cao: lim(x→0)⁡ a (sinax/ax)^(3sinax/(ax-sinax))

    4
    0
    62
  17. Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm giới hạn (L'Hospital) - Lô-pi-tan lim (x→0^+ ) x lnx

    Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm giới hạn (L'Hospital) - Lô-pi-tan lim (x→0^+ ) x lnx

    54
  18. Toán Cao Cấp: Lô-pi-tan (L'Hospital): lim(x→π/4)⁡ (( √2 sinx)^(a√2sinx)-(√2 cosx)^(a√2cosx))/(x-π/4)

    Toán Cao Cấp: Lô-pi-tan (L'Hospital): lim(x→π/4)⁡ (( √2 sinx)^(a√2sinx)-(√2 cosx)^(a√2cosx))/(x-π/4)

    33
  19. Toán Đại Học: Định lý kẹp (Squeeze's Theorem): Tìm giới hạn Lim{x->0} x sin(1/x)

    Toán Đại Học: Định lý kẹp (Squeeze's Theorem): Tìm giới hạn Lim{x->0} x sin(1/x)

    28
  20. Toán Đại học: Tính đạo hàm cấp 30 của hàm f(x)=xcos(2x) tại x=π - Calculus

    Toán Đại học: Tính đạo hàm cấp 30 của hàm f(x)=xcos(2x) tại x=π - Calculus

    46
  21. Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm biến đổi Laplace L{(e^(-t)+1)^2 cos⁡(2t)} - Laplace Transformation

    Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm biến đổi Laplace L{(e^(-t)+1)^2 cos⁡(2t)} - Laplace Transformation

    18
  22. Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm giới hạn dãy có số hạng tổng quát như sauu_n=(1.2+2.3+⋯+n(n+1))/n^3

    Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm giới hạn dãy có số hạng tổng quát như sauu_n=(1.2+2.3+⋯+n(n+1))/n^3

    28
  23. Toán Cao Cấp: L'Hopital (Lô-pi-tan): lim (x→0)⁡ (3-2e^3x )^(4/x) - Cách giải

    Toán Cao Cấp: L'Hopital (Lô-pi-tan): lim (x→0)⁡ (3-2e^3x )^(4/x) - Cách giải

    40
  24. Laplace Transformation - System of Differential Equations: dx/dt+x-2y=0, dy/dt+x+4y=0, x(0)=1,y(0)=1

    Laplace Transformation - System of Differential Equations: dx/dt+x-2y=0, dy/dt+x+4y=0, x(0)=1,y(0)=1

    26
  25. Laplace Transformation-f(t)=3t^3-5t^2+6, f(t)=6e^5t-5t, f(t)=cos⁡(3t)+3e^2t, f(t)=3cos⁡(2t)-sin⁡(4t)

    Laplace Transformation-f(t)=3t^3-5t^2+6, f(t)=6e^5t-5t, f(t)=cos⁡(3t)+3e^2t, f(t)=3cos⁡(2t)-sin⁡(4t)

    22