All Videos

  1. Toán Cao Cấp: Gọi S1 và S2 là diện tích các hình phẳng (như hai hình vẽ bên dưới). Lim S1/S2

    Toán Cao Cấp: Gọi S1 và S2 là diện tích các hình phẳng (như hai hình vẽ bên dưới). Lim S1/S2

    27
  2. Toán Cao Cấp: Tích phân: ∫_0^1 arccot⁡(√x) dx - Tích phân đổi biến - Tích phân từng phần

    Toán Cao Cấp: Tích phân: ∫_0^1 arccot⁡(√x) dx - Tích phân đổi biến - Tích phân từng phần

    8
  3. Toán Cao Cấp: L'Hopital (Lô-pi-tan): lim (x→0)⁡ (3-2e^3x )^(4/x) - Cách giải

    Toán Cao Cấp: L'Hopital (Lô-pi-tan): lim (x→0)⁡ (3-2e^3x )^(4/x) - Cách giải

    43
  4. Toán Cao Cấp Đại Học - Lô-pi-tan và hàm Log Mũ nâng cao: lim(x→0)⁡ a (sinax/ax)^(3sinax/(ax-sinax))

    Toán Cao Cấp Đại Học - Lô-pi-tan và hàm Log Mũ nâng cao: lim(x→0)⁡ a (sinax/ax)^(3sinax/(ax-sinax))

    4
    0
    62
  5. Toán Cao Cấp: Chứng minh công thức √(x+1) ≈1+x/2 Khai triển Maclaurin

    Toán Cao Cấp: Chứng minh công thức √(x+1) ≈1+x/2 Khai triển Maclaurin

    35
  6. Toán Cao Cấp: lim(x→0^+ )⁡ x^(cosx-1) - Sử dụng L'Hospital - Cách Giải

    Toán Cao Cấp: lim(x→0^+ )⁡ x^(cosx-1) - Sử dụng L'Hospital - Cách Giải

    27
  7. Toán Cao Cấp: Cho hàm số z=xln(2x+3y^2 ).Tính dz(-1;1) Vi phân toàn phần

    Toán Cao Cấp: Cho hàm số z=xln(2x+3y^2 ).Tính dz(-1;1) Vi phân toàn phần

    6
  8. Toán Cao Cấp: Tích phân suy rộng: ∫_e^(+∞) 12/x(1+ln^2⁡x ) dx

    Toán Cao Cấp: Tích phân suy rộng: ∫_e^(+∞) 12/x(1+ln^2⁡x ) dx

    74
  9. Toán Đại học: Tính đạo hàm cấp 30 của hàm f(x)=xcos(2x) tại x=π - Calculus

    Toán Đại học: Tính đạo hàm cấp 30 của hàm f(x)=xcos(2x) tại x=π - Calculus

    46
  10. Giải tích: Không dùng L'Hospital hay ∞/∞ : lim(x→0) ⁡(cot^2⁡x-1/x^2 ) (Bí mật sau tấm màn)

    Giải tích: Không dùng L'Hospital hay ∞/∞ : lim(x→0) ⁡(cot^2⁡x-1/x^2 ) (Bí mật sau tấm màn)

    26
  11. Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm giới hạn (L'Hospital) - Lô-pi-tan lim (x→0^+ ) x lnx

    Toán Cao Cấp Đại Học: Tìm giới hạn (L'Hospital) - Lô-pi-tan lim (x→0^+ ) x lnx

    54
  12. Toán Cao Cấp: Tìm điểm có độ cong nhỏ nhất của đường x^2+4y^2=4x

    Toán Cao Cấp: Tìm điểm có độ cong nhỏ nhất của đường x^2+4y^2=4x

    15
  13. Toán Cao Cấp: Tìm giới hạn: Lim {x→1} (x^10 + 2x^5 - 3) / (x^10 + x^5 - 2) - L'Hospital

    Toán Cao Cấp: Tìm giới hạn: Lim {x→1} (x^10 + 2x^5 - 3) / (x^10 + x^5 - 2) - L'Hospital

    10
  14. Tích phân hai lớp (Tích phân kép) - Đổi cận và đổi biến - Cơ bản: ∫_1^3 dy ∫0^2y f(x,y) dx

    Tích phân hai lớp (Tích phân kép) - Đổi cận và đổi biến - Cơ bản: ∫_1^3 dy ∫0^2y f(x,y) dx

    37
  15. Toán Cao Cấp: Tích phân 2 lớp - Đổi cận tích phân dxdy thành dydx: I=∫(-2)^1 dx∫x^(2-x^2) f(x,y) dy

    Toán Cao Cấp: Tích phân 2 lớp - Đổi cận tích phân dxdy thành dydx: I=∫(-2)^1 dx∫x^(2-x^2) f(x,y) dy

    38
  16. Toán Cao Cấp: Khai triển Maclaurin: lim (x→0)⁡ (tanx-x-1/3 x^3)/x^5

    Toán Cao Cấp: Khai triển Maclaurin: lim (x→0)⁡ (tanx-x-1/3 x^3)/x^5

    23
  17. Toán Cao Cấp: Định m để hệ vector sau độc lập tuyến tínhS={u_1=(1,6,9),u_2=(1,-4m,-1),u_3=(1,2,5)}

    Toán Cao Cấp: Định m để hệ vector sau độc lập tuyến tínhS={u_1=(1,6,9),u_2=(1,-4m,-1),u_3=(1,2,5)}

    15
  18. Toán Cao Cấp Giải tích - Tích phân suy rộng - Improper Integrals - I=∫_1^(+∞) 1/(x^2+1)^2 dx

    Toán Cao Cấp Giải tích - Tích phân suy rộng - Improper Integrals - I=∫_1^(+∞) 1/(x^2+1)^2 dx

    28
  19. Toán Cao Cấp: Tính tích phân suy rộng: ∫_e^(+∞) 1/ x(1+ln^2 ⁡x ) dx - Tích phân đổi biến

    Toán Cao Cấp: Tính tích phân suy rộng: ∫_e^(+∞) 1/ x(1+ln^2 ⁡x ) dx - Tích phân đổi biến

    10
  20. Toán Cao Cấp - Bách Khoa: Hàm Gamma - Tích phân đổi biến: ∫_0^(π/4) ∛(sin^11⁡ (2x) cos^7⁡(2x) ) dx

    Toán Cao Cấp - Bách Khoa: Hàm Gamma - Tích phân đổi biến: ∫_0^(π/4) ∛(sin^11⁡ (2x) cos^7⁡(2x) ) dx

    34
  21. Toán Cao Cấp: Tính giới hạn: lim (x→0)⁡ (3x^2)/sin^2⁡ x - Cách giải chi tiết

    Toán Cao Cấp: Tính giới hạn: lim (x→0)⁡ (3x^2)/sin^2⁡ x - Cách giải chi tiết

    27
  22. Toán Cao Cấp: Tìm hình bao của họ đường thẳng y=2cx-c^2 với c là tham số

    Toán Cao Cấp: Tìm hình bao của họ đường thẳng y=2cx-c^2 với c là tham số

    17
  23. Toán Đại Học: Định lý kẹp (Squeeze's Theorem): Tìm giới hạn Lim{x->0} x sin(1/x)

    Toán Đại Học: Định lý kẹp (Squeeze's Theorem): Tìm giới hạn Lim{x->0} x sin(1/x)

    28
  24. Toán Cao Cấp: Giới hạn: lim (x→+∞)⁡ ((x^2+2)/(x^2+5))^2x - Cách giải chi tiết

    Toán Cao Cấp: Giới hạn: lim (x→+∞)⁡ ((x^2+2)/(x^2+5))^2x - Cách giải chi tiết

    38
  25. Toán Cao Cấp: Tìm Lim dùng L'Hospital (Lô-pi-tan) và Log lim (x→0)⁡ (e^(4x^2 ) )^(1/ln⁡(1+2x^2 ) )

    Toán Cao Cấp: Tìm Lim dùng L'Hospital (Lô-pi-tan) và Log lim (x→0)⁡ (e^(4x^2 ) )^(1/ln⁡(1+2x^2 ) )

    62